TẠI SAO NÊN LỰA CHỌN LUXPOWER LXP 6K - MG CHO HỆ THỐNG LƯU TRỮ?
1.Kế thừa ưu điểm của bản LXP 5K đã ra mắt từ 2018 với hàng ngàn inverter được lắp đặt trên khắp Việt Nam, bản nâng cấp facelift LuxPower LXP 6K MG là phiên bản nâng cấp phần cứng version E mới nhất, cho công suất cao hơn, ổn định hơn, và hoạt động mát hơn.
2. LuxPower LXP 6K MG phiên bản nâng cấp mang lại sự tin tưởng tối đa với hàng trăm máy đã bán ra trong năm 2021 nhưng chưa có máy bất kì máy nào gặp sự cố về phần cứng và phần mềm do lỗi nhà sản xuất.
3. Đội ngũ R&D chuyên nghiệp từ LuxPower, chỉ tập trung chuyên thiết kế mảng Inverter Hybrid lưu trữ - Dòng inverter phức tạp nhất trong các hệ thống Năng lượng mặt trời.
3. LuxPower LXP 6K MG thuộc TOP hiệu suất cao nhất trong các Hybrid hiện nay trên thị trường với hiệu suất MPPT 99%, hiệu suất chuyển đổi max 97.9%, do đó dù máy hoàn toàn không quạt nhưng nhờ hiệu suất cao và thiết kế tản nhiệt nhôm tối ưu nên vẫn mát hơn so với các loại inverter khác, ngay cả một số dòng có quạt ngoài.
4. Ngoài ra với chế độ song song tối ưu cho phép ghép mở rộng công suất lên 60kw 1 pha hoặc 3 pha ổn định cả chế độ on-grid và off-grid.
Model | LuxPower LXP - 6K - MG Parallel |
Thông số Battery/Ắc quy |
|
Loại ắc quy phù hợp | Acquy axit chì hoặc Pin Li-on / Lithium |
Dải điện áp ắc quy (V) | 40~60V |
Dòng sạc tối đa (A) | 80A |
Dòng xả tối đa (A) | 80A |
Đồ thị biểu trưng khi sạc | 3 giai đoạn / Cân bằng |
Cảm biến nhiệt độ rời | Tùy chọn |
Phương thức sạc Pin Li-on | Tự thích ứng với BMS |
Thông số PV Input |
|
Công suất đầu vào DC lớn nhất (W) | 8.000W |
Dải điện áp MPPT (V) | 120V~550V |
Điện áp PV tối đa (V) | 550V |
Dòng điện PV đầu vào (A) | 12.5A / 12.5A |
Dòng điện ngắn mạch lớn nhất (A) | 13.7A / 13.7A |
Số lượng MPPT | 2 MPPT |
Số lượng chuỗi cho mỗi MPPT | 1 String |
Thông số AC |
|
Công suất hòa lưới danh định (W) | 6.000W |
Công suất đỉnh chạy Backup (BAT + PV) | 6.000W |
Công suất Backup Battery | 4.000W |
Dòng điện danh định phát lên lưới điện (A) | 26A |
Hệ số công suất | ~1 (Có thể điều chỉnh +/- 0,8) |
Tần số và điện áp đầu ra định mức | 50/60Hz; 240Vac (1 phase) |
Hệ thống kết nối điện lưới | 1 Pha |
THDV | THD<3% |
Hiệu suất |
|
Hiệu suất châu Âu | 98% |
Hiệu suất hòa lưới từ PV | 97.5% |
Hiệu suất hòa lưới Battery | 95% |
Hiệu suất MPPT | 99.90% |
Khả năng bảo vệ |
|
Bảo vệ chống ngược cực đầu vào PV | Tích Hợp |
Phát hiện điện trở cách điện | Tích Hợp |
Giám sát dòng điện dư thừa | Tích Hợp |
Bảo vệ quá dòng đầu ra | Tích Hợp |
Bảo vệ ngắn mạch đầu ra | Tích Hợp |
Bảo vệ quá áp đầu ra | Tích Hợp |
Thông số chung |
|
Dải nhiệt độ hoạt động (℃) | -25~60℃, >45℃ giảm hiệu suất |
Làm mát | Làm mát đế nhôm tản nhiệt |
Độ ồn (dB) | <50 dB |
Giao tiếp với BMS | RS485; CAN |
Trọng lượng (kg) | 20kg |
Kích thước (mm) | 455 x 476 x 181 mm |
Cấp độ bảo vệ | IP65 |
Giá đỡ | Treo Tường |
Bảo hành | 5 Năm |